Contents
Bảng Giá Xây Dựng Xưởng
Vật tư sử dụng để xây dựng khung thép tiền chế
Tên công việc | Đơn vị | Ghi chú vật tư |
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | m | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm |
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | Máy cơ giới |
Đào đất nền thủ công | m3 | Máy cơ giới |
Đào đất bằng cơ giới | m3 | Máy cơ giới |
Đắp đất nền thủ công | m3 | Máy cơ giới |
Đắp đất bằng cơ giới | m3 | Máy cơ giới |
Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | Máy cơ giới |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | Máy cơ giới |
San đổ đất dư | m3 | Máy cơ giới |
Bê tông lót đá 1×2, M150 | m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
Bê tông đá 1×2, mác 250 | m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
Ván khuôn kết cấu thường | m2 | Máy cơ giới |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m2 | Máy cơ giới |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | Thép Vinakyoei hoặc Pomina |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | Gạch Tuynel ĐN, SG, BD |
Trát tường ngoài, M75 | m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Trát tường trong, M75 | m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Bả bột sơn nước vào tường | m2 | Bột bả tường Nippon |
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | Bột bả tường Nippon |
Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | Sơn Nippon + lót |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | Sơn Nippon + lót |
Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | Theo công nghệ Sika |
Vách ngăn thạch cao – 1 mặt | m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | Thép CT3, TCXDVN |
Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | Thép CT3, TCXDVN |
Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | Thép CT3, TCXDVN |
Tole hoa (4mm) trải sàn | m2 | Thép CT3, TCXDVN |
Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) | m2 | Thông Hưng, Việt Nam |
Lợp mái tole | m2 | Tole Hoasen, Povina |
Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng thép tiền chế: hệ vượt nhịp từ 20m đến 30m
Giá từ 1,610,000đ/m2 – 2,500,000đ/m2tùy thuộc vào diện tích, qui mô nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, khung kèo cột, nền nhà xưởng. Công ty đưa ra bảng báo giá tham khảo mức độ tương đối chính xác, tùy vào diện tích.
Mô tả sơ bộ:
Nền nhà xưởng bê tông cốt thép, sơn epoxy
Chiều cao dưới 7,5m;
Cột, vì kèo thép tổ hợp.
Mái panel dày 50mm, tường panel, của nhôm kính
Trần thạch cao
Nhà xưởng sử dụng cột bê tông cốt thép, khung vì kèo thép tiền chế, mái tôn
1/ Đơn giá xây dựng: 2.000.000 đ/m2 đến 2.200.000 đ/m2.
Mô tả sơ bộ:
- Chiều cao dưới 7,5m,
- Cột bê tông cốt thép,
- Vì kèo thép tổ hợp, có cửa trời,
- Mái tôn 0,45m
- Tường 220 xây cao 4m, thưng tôn và cửa chớp tôn
2/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng, nhà kho đơn giản
Diện tích: dưới 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, vách xây tường 100mm, vách tole,mái tole
Không cầu trục: Đơn giá xây dựng từ 1.300.000 đ/m2 – 1.500.000 đ/m2.
Có cầu trục 5 – 10 tấn: Đơn giá xây dựng: 1.800.000 đ/m2 – 2.000.000 đ/m2
Mô tả sơ bộ công trình:
- Chiều cao dưới 7.5m,
- Tường 110 xây cao 2m, thưng tôn, cửa chớp tôn
- Mái tôn 1 lớp 0,45mm
- Cột kèo thép tổ hợp
- Nền bê tông dày 15cm
3/ Đơn giá áp dụng cho nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho (Không đổ bê tông)
Giá từ: 450,000đ/m2 – 1200,000/m2, xà gồ C dầy 1,8mm – 2mm, Sắt hộp 5×10, 6×12, Cột I100 – I200 hoặc sử dụng cột điện để giám giá thành và tăng độ bền sản phẩm, Thép đặc làm kèo, bản mã, Bu Lông, Ốc vít liên kết, Cáp căng, Mái tole dày 4,5zem.
Chú ý: Đơn giá Nhân Đạt đưa ra trên đây chỉ để tham khảo, nếu các bạn có nhu cầu tìm hiểu đơn giá xây dựng nhà xưởng, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác nhất.